Thực đơn
Nguyên_thủ_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Nhân_dân_Triều_Tiên Đứng đầu Chính phủ# | Chân dung | Tên | Thời gian nhậm chức | Thời gian miễn nhiễm | Đảng |
---|---|---|---|---|---|
Thủ tướng Chính phủ | |||||
1 | Kim Il-sung | 9/9/1948 | 28/12/1972 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
Thủ tướng Chính vụ viện | |||||
1 | Kim Il | 28/12/1972 | 29/4/1976 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
2 | Pak Song-chol | 19/4/1976 | 16/12/1977 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
3 | Li Jong-ok | 16/12/1977 | 27/1/1984 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
4 | Kang Song-san | 27/1/1984 | 29/12/1986 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
5 | Li Gun-mo | 29/12/1986 | 12/12/1988 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
6 | Yon Hyong-muk | 12/12/1988 | 11/12/1992 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
7 | Kang Song-san | 11/12/1992 | 21/2/1997 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
— | Hong Song-nam Quyền | 21/2/1997 | 5/9/1998 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
Thủ tướng Nội các | |||||
1 | Hong Song-nam | 5/9/1998 | 3/9/2003 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
2 | Pak Pong-ju | 3/9/2003 | 11/4/2007 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
3 | Kim Yong-il | 11/4/2007 | 7/6/2010 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
4 | Choe Yong-rim | 7/6/2010 | 1/4/2013 | Đảng Lao động Triều Tiên | |
5 | Pak Pong-ju | 1/4/2013 | nay | Đảng Lao động Triều Tiên | |
Thực đơn
Nguyên_thủ_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Nhân_dân_Triều_Tiên Đứng đầu Chính phủLiên quan
Nguyên tử Nguyên tố hóa học Nguyên phân Nguyên lý cung - cầu Nguyên Huệ Tông Nguyên Khang Nguyên tử hydro Nguyên tử khối Nguyên Ngọc Nguyên lý bao hàm-loại trừTài liệu tham khảo
WikiPedia: Nguyên_thủ_quốc_gia_Cộng_hòa_Dân_chủ_Nhân_dân_Triều_Tiên